Tổng quan sản phẩm
Đặc tính hóa chất Potassium permanganat
Thông số kỹ thuật của Thuốc tím KMNO4 chi tiết như sau:
1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác | KMNO4 Thuốc tím thủy sản / Kali Pemanganat |
2.Thông tin sản phẩm | – Công thức:KMNO4-Hàm lượng: 99,3 % Min (hàm lượng chính) -Quy cách đóng gói: Net 50 kg/thùng -Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ |
3.Ứng dụng | KMNO4 Thuốc tím thủy sản được sử dụng trong:-Làm giảm chất hữu cơ trong nuôi thủy sản và xử lý nước…Khả năng tiêu diệt vi khuẩn, nấm, tảo của thuốc tím nhờ vào việc oxy hóa trực tiếp màng tế bào và thông qua đó, phá hủy các enzyme đóng vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất của tế bào và từ đó tiêu diệt vi sinh vật. –Thuốc tím KMNO4 còn có tác dụng giải độc thuốc diệt cá rotenone và antimycin có trong ao nuôi, chất độc sẽ trở nên không độc sau khi phản ứng với thuốc ở liều lượng thích hợp – KMNO4 Thuốc tím thủy sản tác dụng làm giảm lượng chất hữu cơ có trong nước nhờ vào tính oxy hóa và qua đó làm trong nước. Nó còn có tác dụng xử lý một vài bệnh liên quan đến vi khuẩn, ký sinh trùng, nấm trên mang của tôm, cá. Là hóa chất Oxy hóa mạnh, dùng trong khử trùng trang trại, gia cầm, gia súc, |
4.Hàm lượng/liều lượng tham khảo | + Trong trường hợp khử mùi và vị nước thì nên dùng tối đa 20 mg/L.+ Để diệt khuẩn nên dùng ở liều lượng 2-4 mg/L. Liều diệt khuẩn phải dựa vào mức độ chất hữu cơ trong nước. + Trong trường hợp diệt virút thì nên dùng liều 50 mg/L hoặc cao hơn. |
5.Hướng dẫn sử dụng | Vui lòng liên hệ (tại đây) để chúng tôi tư vấn phù hợp nhất với nhu cầu của quý khách!Khi tiếp xúc với hoá chất phải trang bị bảo hộ lao động. |
6.Bảo quản | Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp. |
7.Nhập khẩu/Phân phối bởi | Hóa chất Việt Mỹ – Tập đoàn VMC GROUP |
8.Ghi chú khác | Một số lưu ý khi sử dụng thuốc tím KMnO4:+ Cần tính toán lượng nước trong ao để tránh lãng phí cũng như là đủ độc lực tiêu diệt mầm bệnh. + Không dùng thuốc tím chung với một số loại thuốc sát trùng khác như formaline, iodine, H2O2,… + Nên kéo dài thời gian xử lý để tránh việc ngộ độc thuốc tím đối với thủy hải sản. Đồng thời cần theo dõi quan sát sức khỏe tôm cá sau khi xử lý. + Thuốc tím giảm khả năng diệt trùng dưới ánh sáng mặt trời hoặc ở nhiệt độ cao nên cần được bảo quản trong các thùng kín, được che chắn và không tiếp xúc với ánh sáng, thuốc nên được sử dụng khi trời mát. |
Ứng dụng:
Hiện nay, thuốc tím KMnO4 được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực dưới hai hình thức là dạng bột và dạng tinh thể với những công dụng như sau:
– Đóng vai trò là chất sát khuẩn, tẩy uế, rửa vết thương.
– Có khả năng hấp thụ khí gas.
– Thuốc tím khử trùng nước, hạn chế tình trạng ô nhiễm nguồn nước.
– Tẩy màu vải dệt.
– Làm bay màu các chất béo hay tinh bột.
– Khử trùng trong dược phẩm.
– Định lượng nhiều chất trong hóa học phân tích.
– Tiêu diệt các loại tảo trong thủy sản.
Thuốc tím trong nuôi trồng thủy sản
-Trong nuôi trồng thủy sản, thuốc tím KMnO4 có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn, nấm, tảo và thậm chí các loại virus gây bệnh cho tôm cá thông qua việc oxy hóa màng tế bào, phá hủy các enzyme đặc biệt điều khiển quá trình trao đổi chất của tế bào.
Sử dụng một liều lượng thuốc tím thích hợp có tác dụng tăng DO và giảm chất hữu cơ trong ai nuôi. Trong môi trường nước, thuốc tím hoạt động dưới dạng MnO4– với nồng độ thích hợp có thể tiêu diệt được nhóm nguyên sinh động vật và nhóm vi khuẩn dạng sợi tạo mảng bám trên tôm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.