Tổng quan sản phẩm
Silicone Oil tên tiếng Việt thường gọi là dầu Sillicone, dạng chất lỏng, trong suốt, màu trắng, mùi đặc trưng, có độ nhớt, có tính ổn định dưới nhiệt độ cao và có khả năng truyền nhiệt rất tốt, không dễ cháy, có tính chống thấm nước tốt, không độc, ít bay hơi, không lẫn tạp chất, hoà tan với dung dịch benzene, toluene.
Silicone Oil – dầu Silicone là một loại trong ngành hoá chất công nghiệp với tính ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp kể cả công nghiệp nhẹ lẫn công nghiệp nặng. Silicone Oil dầu Silicone là thành phần để sản xuất dầu bôi trơn lý tưởng cho động cơ máy móc công nghiệp do có tính nhớt cao, bền dưới tác động của nhiệt, hoá chất, không bị biến dạng do có tính chịu nén cao. Sử dụng được cho nhiều loại bề mặt khác nhau từ nhựa cứng, nhựa mềm, kim loại. Dùng để chế tạo nước làm mát động cơ, máy móc, xe. Ngoài ra còn được dùng để đánh bóng các loại đồ đạc, xe, máy móc do có đặc tính tạo độ bóng, chống nước, chống thấm tốt và nổi bật là đặc tính chịu lực tốt nên không bị trầy xước dưới tác động của các loại vật dụng như kim loại hoặc hoá chất ăn mòn. Trong các quá trình chưng cất và lên men Sillicone Oil được thêm vào để hạn chế việc tạo thành bọt trong sản phẩm. Trong ngành công nghiệp điện tử và sản xuất thiết bị điện được dùng như một chất lỏng cách điện, giảm xóc do có tính điện môi tốt. Trong mỹ phẩm được dùng như một phụ gia để sản xuất các sản phẩm chống nhờn da, chống mồ hôi. Trong y học, Silicone Oil dùng để bào chế dược phẩm dùng đặc trị các trường hợp thiếu chất lỏng của thuỷ tinh thể, bong võng mạc. Trong sản xuất sơn dùng như phụ gia để sản xuất lớp sơn phủ. Trong công nghiệp dệt nhuộm, Sillicone Oil dùng trong giai đoạn hoàn tất sản phẩm. Và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau.
Silicone Oil – dầu Silicone tương đối an toàn đối với sức khoẻ không gây kích ứng đường hô hấp, da khi tiếp xúc trực tiếp. Trong quá trình vận chuyển, sử dụng, lưu trữ tránh nuốt phải sản phẩm hoặc tránh sản phẩm bắn vào mắt. Trường hợp nếu bị bắn vào mắt hoặc nuốt phải sản phẩm cần rửa nước nhiều lần, uống nhiều nước và chở nạn nhân đến các cơ sở y tế gần nhất. Bảo quản và lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát, đậy kín nắp thùng khi không sử dụng, tránh ánh nắng trực tiếp chiếu vào, tránh nước.
Mô tả:
- Công thức hóa học: Cấu trúc hóa học của dầu silicon bao gồm liên kết silicon-oxygen (Si-O) lặp lại với các chất thay thế hữu cơ gắn liền với các nguyên tử silicon.
- Hình thức vật lý: Dầu silicone là một chất lỏng trong suốt, nhớt, mặc dù nó cũng có thể được sản xuất ở dạng gel hoặc dạng rắn tùy thuộc vào công thức cụ thể.
- Độ nhớt: Dầu silicon có thể có một loạt các độ nhớt, từ dầu có độ nhớt thấp mỏng và chảy dễ dàng đến dầu có độ nhớt cao dày và chống chảy hơn.
- Sự ổn định: Dầu silicon ổn định về mặt hóa học và thể hiện sự ổn định nhiệt tốt trong một phạm vi nhiệt độ rộng.
Chi tiết:
- Phạm vi độ nhớt: Dầu silicone có sẵn trong các lớp độ nhớt khác nhau, thường được đo bằng centistokes (cSt), cho thấy đặc điểm lưu lượng của dầu.
- Khả năng bay hơi: Khả năng bay hơi của dầu silicon đề cập đến xu hướng bay hơi của nó ở nhiệt độ cao.Dầu silicon dễ bay hơi thấp thường được ưa thích cho các ứng dụng mà sự bốc hơi tối thiểu được mong muốn.
- Độ tinh khiết: Dầu silicon chất lượng cao thường được tinh khiết để loại bỏ tạp chất và chất gây ô nhiễm, kết quả là một sản phẩm tinh khiết cao.
- Trọng lượng phân tử: Trọng lượng phân tử của dầu silicon có thể thay đổi tùy thuộc vào công thức cụ thể và tính chất mong muốn.
Ứng dụng:
- Ống bôi trơn: Dầu silicone được sử dụng rộng rãi như chất bôi trơn trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Chúng cung cấp chất bôi trơn tuyệt vời và giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động.Các chất bôi trơn dầu silicon được sử dụng trong các hệ thống cơ khí, ứng dụng ô tô, và sản xuất các sản phẩm khác nhau.
- Độ cách điện: Dầu silicone có tính cách điện tuyệt vời, làm cho chúng phù hợp với các ứng dụng cần cách điện.Chúng được sử dụng trong thiết bị điện áp cao, biến áp và kết nối điện để cung cấp cách điện và bảo vệ chống lại điện cung.
- Chuyển nhiệt: Dầu silicon thường được sử dụng làm chất lỏng chuyển nhiệt trong các hệ thống cần phân tán nhiệt hiệu quả. Chúng được sử dụng trong các ứng dụng như làm mát các thành phần điện tử,Máy trao đổi nhiệt, và bồn tắm nhiệt.
- Sản phẩm chăm sóc cá nhân: Dầu silicon được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc như dầu gội và kem dưỡng da để cung cấp độ sáng, mịn màng, mịn màng, mịn màng, mịn màng, mịn màng, mịn màng, mịn màng, mịn màng, mịn màng, mịn màng, mịn màng, mịn màng, mịn màng, mịn màng, mịn màng.và các thuộc tính rắc rốiTrong các sản phẩm chăm sóc da, dầu silicone có thể hoạt động như chất làm mềm, tạo cảm giác mịn màng và mềm mại cho da.
- Y tế và chăm sóc sức khỏe: Dầu silicone được sử dụng trong các ứng dụng y tế và chăm sóc sức khỏe, chẳng hạn như trong các thiết bị y tế, đồ giả, và làm chất bôi trơn cho các dụng cụ phẫu thuật.Chúng cũng được sử dụng như một thành phần trong một số công thức dược phẩm.
Đặc điểm:
- Độ ổn định nhiệt cao: Dầu silicon có độ ổn định nhiệt xuất sắc, cho phép chúng duy trì tính chất của chúng trong phạm vi nhiệt độ rộng.Chúng có thể chịu được cả nhiệt độ cao và thấp mà không bị phân hủy đáng kể.
- Chất hóa học bất lực: Dầu silicon không hoạt động hóa học và chống lại nhiều hóa chất, dung môi và dầu.Tính chất này làm cho chúng tương thích với một loạt các vật liệu và giảm nguy cơ phản ứng hóa học hoặc phân hủy.
- Độ căng bề mặt thấp: Dầu silicon có độ căng bề mặt thấp, cho phép chúng lan rộng dễ dàng và cung cấp các tính chất ướt tuyệt vời trên bề mặt.Tính chất này có lợi trong các ứng dụng nơi che phủ bề mặt và khả năng lan rộng là quan trọng.
- Khả năng chống nước: Dầu silicone là chất chống nước, có nghĩa là chúng đẩy nước.
- Không độc hại: Dầu silicone thường được coi là không độc hại và an toàn cho nhiều ứng dụng. Tuy nhiên, các công thức và ứng dụng cụ thể có thể có các cân nhắc an toàn bổ sung,và điều quan trọng là phải tuân thủ các hướng dẫn an toàn có liên quan và tham khảo tài liệu của nhà sản xuất.
1 Chi tiết sản phẩm:
Tên sản phẩm:Dầu silicone / polydimethylsiloxane (pdms)
Các tên khác: Dầu silicon dimethyl, dầu silicon 201 methyl
Số trường hợp: 63148-62-9
mf: C6h18osi2
einecs số: 203-492-7
Chỉ số Điểm | Độ nhớt (25°c) Mpa.s | Điểm phát sáng (°c,≥) | Mật độ (25°c) G/cm3 | Các chất dễ bay hơi ≤ (150°C, 3h) % |
201-10 | 10 | 150 | 0.945-0.955 | — |
201-50 | 50 | 200 | 0.950-0.960 | — |
201-100 | 100 | 260 | 0.960-0.970 | 1.5 |
201-200 | 200 | 280 | 0.962-0.972 | 1 |
201-350 | 350 | 290 | 0.965-0.975 | 1 |
201-500 | 500 | 300 | 0.965-0.975 | 1 |
201-1000 | 1000 | 300 | 0.965-0.975 | 1 |
201-12500 | 12500 | 300 | 0.965-0.975 | 1 |
201-60000 | 60000 | 300 | 0.965-0.975 | 1 |
2 Tính chất hóa học:
1) chống nhiệt và lạnh, có thể làm việc trong khoảng -50 ° C ~ + 200 ° C trong thời gian dài.
2) độ nhớt dao động từ 5-5 triệu cs, cũng phụ thuộc không đáng kể vào nhiệt độ của độ nhớt.
3) Hiệu suất cách nhiệt tuyệt vời, chống nước tốt và chống ẩm.
4) ổn định hóa học tốt, kháng cao với thời tiết và các điều kiện oxy hóa.
5). trơ, không mùi, không vị, không gỉ, và do đó lý tưởng cho các ứng dụng y tế và thực phẩm.
6) độ căng bề mặt thấp, điểm bốc cháy cao, điểm đông lạnh thấp.
3Ứng dụng:
1) chất bôi trơn cho cao su, vòng bi nhựa, thiết bị, cũng để giảm ma sát
2) chất giải phóng cho quá trình tạo thành nhựa, quá trình cao su, đúc kim loại, làm giấy, v.v.
3) Vật liệu để sản xuất máy làm sạch bọt
4) Chất xử lý bề mặt cho thủy tinh, gốm sứ, kim loại
5). chất phụ gia cho sơn, cao su, paraffin, nhựa, vv
6) thuốc làm giảm bọt cho máy tim phổi nhân tạo và dược phẩm cơ bản để điều trị phù phổi.
7) lớp phủ cách nhiệt, chống bụi và chống nấm mốc trên đồ gốm thủy tinh
8) chất kết thúc cho dệt may
9) nguyên liệu cơ bản của mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm làm tóc
10) chất làm mềm, chống nước, sửa đổi tay cho dệt may và da
11) dầu thủy lực, đặc biệt là trong máy bay
12) chất liệu kem cạo râu, kem đánh răng, bột xà phòng, bột giặt
13) chất lỏng chuyển nhiệt
4 Bao bì, lưu trữ và giao hàng
Sản phẩm nên được đóng gói trong thùng sạch, gói là 200kg / thùng hoặc 1000kg / thùng ibc.
Nó nên được lưu trữ ở một nơi khô và thông gió, tránh khỏi ánh sáng và ánh sáng trực tiếp.
Bao bì | 1kg-15kg đóng gói | 2 PEtúi bên trong + 1 túi nhựa bên ngoài tronghộp | ||
Bao bì 25kg-50kg | 2 PEtúi bên trong + 1 túi giấy bên ngoài trong trống | |||
Bao bì khác | Bao bì tùy chỉnh | |||
Kích thước trống | D38cm*H60cm hoặc tùy chỉnh, 25 kg / trống | |||
Hàng hải | 1-50kg | Quốc tếExpress | Nhanh lên. và thuận tiện | Cửa đến cửa |
50-500kg | Giao thông hàng không | Nhanh và rẻ | Để Sân bay | |
Ở trên 500kg | Giao thông hàng hải | Món rẻ và tiện lợi | Đến cảng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.