PROPLYLENE GLYCOL – PG

Giá bán: Liên hệ

PROPLYLENE GLYCOL – PG
Tên sản phẩm: Proplylene Glycol – PG
Tên gọi khác: Methylethylene glycol, propan-1,2-diol
Công thức hoá học: C3H8O2
Xuất xứ: Mỹ, Trung Quốc
Khối lượng: 215kg/phuy
Proplylene Glycol – PG dạng chất lỏng, không màu, không mùi, có độ nhớt dùng như một loại hoá chất công nghiệp. Dùng sản xuất thực phẩm, chất làm đặc, tạo độ lắng và là chất ổn định, chống mốc, vi khuẩn, sản xuất thuốc gây mê, thuốc gây tê, thuốc khử trùng, vacxin, vitamin, bào chế mỹ phẩm được nhập khẩu trực tiếp và phân phối toàn quốc bởi VINHAN.

 

Khuyến mãi

  • Tư vấn thi công miễn phí
  • Tư vấn bán hàng 24/7
  • Freeship nội thành cho đơn hàng từ 50 triệu
  • Có chứng chỉ nhà sản xuất đi kèm

Proplylene Glycol – PG còn gọi là Methylethylene glycol, propan-1,2-diol, gọi tắt là PG, có công thức hoá học C3H8O2, dạng chất lỏng, không màu, không mùi, có độ nhớt, khối lượng phân tử 76.10g, nhiệt độ sôi ở 188.2 độ C, nhiệt độ tự bốc cháy 371 độ C, rất ưa nước và tan nhiều trong nước, độ bay hơi thấp, ổn định trong nhiệt độ thường.

Proplylene Glycol – PG là một loại hoá chất trong ngành hoá chất công nghiệp được dùng phổ biến rộng rãi nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong sản xuất thực phẩm PG được ký hiệu là E1520 dùng để giữ độ ẩm, tăng thêm hương vị và màu sắc cho các loại thực phẩm như bánh kẹo, nước giải khát, đồ uống đóng hộp, đóng chai. Đặc biệt Proplylene Glycol còn dùng như chất làm đặc, tạo độ lắng và là chất ổn định, chống mốc, vi khuẩn trong bia, các sản phẩm nướng chế biến sản như khô, thịt sấy, nem nướng, trong các món trộn salad…Trong dược phẩm dùng để sản xuất thuốc gây mê, thuốc gây tê, thuốc khử trùng, vacxin, vitamin và các kích thích tố. Ứng dụng nhiều trong sản xuất, bào chế mỹ phẩm, sữa tắm, dầu gội, nước hoa, son môi, sữa rửa mặt, kem chống nắng, kem dưỡng da, giữ ẩm, kem chống mồ hôi, gel tạo kiểu tóc, nước súc miệng, kem đánh răng, khăn giấy ướt…Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, gia súc nhằm cung cấp độ ẩm, bảo quản và tăng thêm hương vị, tăng năng lượng cung cấp, lưu ý không được dùng sản xuất thức ăn cho chó, mèo.

Proplylene Glycol – PG còn dùng trong sản xuất nhựa polyester, PG được dùng làm nguyên liệu chính và chiếm đến 45% sản lượng PG mỗi năm để sản xuất ra các loại nhựa chịu nhiệt, nhựa PU, đặc biệt dùng để nấu nhựa alkyd resin dùng làm keo dán. PG còn là dung môi quan trọng trong sản xuất sơn do có tính hút ẩm giúp sơn mau khô, hoà tan nhanh chất màu nên dùng tạo màu sơn, dùng tương tự trong mực in và mực viết. Để nghiền xi măng cứng, người ta dùng Proplylene Glycol làm chất hỗ trợ. Một ứng dụng nữa là dùng để chế tạo thuốc lá điện tử. Trong công nghiệp có sử dụng máy móc để làm lạnh thì PG là dung môi bôi trơn giúp máy móc hoạt động dễ dàng hơn. Và nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác trong đời sống và công nghiệp.

Proplylene Glycol – PG là khi sử dụng, lưu trữ nên trang bị các biện pháp bảo vệ an toàn như mang khẩu trang, bao tay, ủng, đồ bảo hộ, mắt kính. Lưu trữ và bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp chiếu vào, tránh xa nước, nơi có độ ẩm cao, khi không sử dụng nên đậy kín vật dụng đựng sản phẩm để bảo quản tốt nhât.

Khả năng hòa tan

  • Propylene glycol hòa tan hoàn toàn trong nước và nó có tính năng hòa tan nhiều hợp chất hữu cơ như nước hoa, tinh dầu và nhựa và ngoài ra, nó có độc tính cực kỳ thấp và hầu như không gây hại cho cơ thể con người.
  • Hơn nữa, vì nhiệt độ sôi của nó cao hơn nhiều so với nước và điểm đóng băng thấp hơn, nó cũng được sử dụng như chất chống đông hoặc chất làm lạnh, v.v., như một phương tiện truyền nhiệt.

Đặc tính Lý – Hóa của PG USP

Đặc tính lý hóa của Propylene Glycol USP/EP (PG dược) Dow được mô tả theo bảng chi tiết dưới đây:

Cảm quanDạng lỏng, không màu
MùiKhông mùi
Ngưỡng mùiChưa có dữ liệu kiểm tra
Độ pHKhông áp dụng
Điểm/khoảng nóng chảy< -20 °C EC Phương pháp A1
Điểm đông< -20 °C EC Phương pháp A1
Điểm sôi (760 mmHg)184 °C ở 752,46 mmHg EC Phương pháp A2
Điểm chớp cháycốc kín 104 °C ở 1.000,1 hPa EC Phương pháp A9 (CC) (PMCC)
Mức độ bay hơi (Butyl acetate = 1)0,01 Ước tính.
Khả năng bắt cháy (chất rắn, khí)Không áp dụng cho chất lỏng
Tính dễ cháy (chất lỏng)Không được xem là chất lỏng dễ cháy tích lũy tĩnh
Giới hạn dưới của cháy nổ2,6 (v)% Ước tính.
Giới hạn trên của cháy nổ12,5 (v)% Ước tính.
Áp suất hơi20 pa ở 25 °C EC Phương pháp A4
Tỷ trọng hơi tương đối (không khí = 1)2,62 Tài liệu
Tỷ trọng tương đối (nước = 1)1,03 ở 20 °C / 20 °C EC Phương pháp A3
Tính tan trong nướcEC Phương pháp A6
Hệ số phân tán: n-octanol/nướclog Pow: -1,07 Đo đạc
Nhiệt độ tự bốc cháy> 400 °C ở 100,01 kpa EC Phương pháp A15
Nhiệt độ phân hủyChưa có dữ liệu kiểm tra
Độ nhớt động43,4 mPa.s ở 25 °C Tài liệu
Độ nhớt động lực họcChưa có dữ liệu kiểm tra
Đặc tính cháy nổKhông gây nổ
Đặc tính ôxy hóaKhông
Mật độ chất lỏng1,03 g/cm3 ở 20 °C Tài liệu
Trọng lượng phân tửchưa có dữ liệu
Phần trăm bay hơichưa có dữ liệu
Điểm đông đặc< -57 °C Tài liệu

Chú ý: Các dữ liệu vật lý được trình bày ở trên là giá trị tiêu biểu và không nên được hiểu như là một đặc điểm kỹ thuật.

Sử dụng Propylene Glycol USP/EP

  • Mỹ phẩm
  • Chăm sóc da
  • Chống nắng
  • Dầu gội đầu
  • Các sản phẩm tắm
  • Kem đánh răng
  • Nước súc miệng
  • Sản phẩm cạo râu
  • Sản phẩm chăm sóc em bé
  • Tá dược
  • Phụ gia / hương vị thực phẩm

 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “PROPLYLENE GLYCOL – PG”