Iso Propyl Alcohol IPA được gọi tắt là IPA còn được gọi là Iso Propanol, có công thức phân tử C3H8O, chất lỏng dạng cồn, không màu, có mùi nặng, vị ngọt, có độ bay hơi vừa phải, hơi nhớt, tan vô hạn trong nước và nhiều dung môi hữu cơ, dễ cháy, dễ bắt lửa. Hợp chất IPA được sản xuất chủ yếu bằng cách kết hợp nước với propene (C3H6) trong phản ứng hydrate hóa. Một phần nhỏ được sản xuất từ việc hydro hóa acetone.
Iso Propyl Alcohol IPA được sử dụng như một trong những dung môi công nghiệp phổ biến với ứng dụng lớn nhất dùng làm dung môi cho sơn đặc biệt là sơn bề mặt vì IPA có khả năng chống đục tốt cho sơn nitrocellulose, còn dùng để thay thế ethanol trong vài loại sơn mà không làm thay đổi độ nhớt của sơn. Ngoài ra IPA dùng làm thành phần của chất tẩy rửa hoà tan dầu mỡ, tẩy rửa kính, xà phòng nước và thường kết hợp với hydrocacbon clo hoá làm chất tẩy.
Iso Propyl Alcohol IPA còn là chất làm lạnh trong máy điều hoà và tủ lạnh. IPA được dùng nhiều để làm nguyên liệu hoá học để sản xuất glycerol,isopropyl acetate và acetone. Một ứng dụng quan trọng khác của IPA là được dùng để điều chế mỹ phẩm và nước hoa. Có trong các sản phẩm như dầu thơm, kem, chất khử mùi, các sản phẩm làm đẹp, chăm sóc da khác vì IPA sau khi xử lý êm dịu cho da. Trong y học, dung dịch 75% của IPA với nước dùng để sát trùng, điều chế thuốc chống viêm tai. Các ứng dụng khác dùng để sản xuất mực in, keo dán, chất làm ẩm, sản xuất dược, chất khử hydrate, chất bảo quản…và nhiều sản phẩm khác trong đời sống.
Iso Propyl Alcohol IPA là một chất có hại cho sức khoẻ khi tiếp xúc trực tiếp với mắt, da và hít phải khí, thường gây ra các tổn thương mắt, kích ứng da, khô cổ, khó thể, chóng mặt. Xử lý các trường hợp trên bằng cách rửa nước nhiều lần, uống nước nhiều và đưa nạn nhân đến nơi không khí trong lành và chuyển đến cơ sở y tế gần nhất. Vì vậy nên dùng các vật dụng bảo hộ như mắt kính, khẩu trang, bao tay, ủng, đồ bảo hộ khi sử dụng, vận chuyển và lưu trữ IPA. Đặc biệt nên lưu ý, IPA rất dễ cháy, dễ bắt lửa nên để sản phẩm tránh xa nguồn nhiệt, ngọn lửa, tia lửa, các chất dễ cháy nổ, tránh ánh nắng chiếu vào trực tiếp, tránh xa nước nơi có độ ẩm cao. Tuyệt đối không hút thuốc lá gần sản phẩm. Bảo quản và lưu trữ nơi khô ráo thoáng mát. Đậy kín vật đựng khi không cần thiết để tránh hiện tượng rò rỉ sản phẩm.
Iso Propyl Alcohol (I.P.A)
– Tên sản phẩm: Iso Propyl Alcohol (I.P.A)
– Tên gọi khác: Propan-2-ol; Rượu isopropanol; Chà rượu ; sec -Propyl rượu; s -Propanol; iPrOH; IPA.
– Công Thức: (CH3)2CHOH, C3H8O hoặc C3H7OH
– Ngoại quan: Không màu, có mùi ngọt.
– Qui cách: 160kg/phuy
– Xuất xứ: Đài Loan
– Mô tả: Iso propyl alcohol ( I.P.A ) là một loại cồn có độ bay hơi vừa cao phải so với độ bay hơi của ethy alcohol. Nó tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ, có mùi ngọt.
Tính chất:
- Số Cas: 67-63-0
- Công thức phân tử: C3H8O
- Khối lượng phân tử: 60.1 g/mol
- Ngoại quan: Không màu
- Mùi: Nặng
- Tỉ trọng: 0.786 g/cm3
- Nhiệt độ đông đặc: -89oC
- Nhiệt độ sôi: 82.5oC
- Tính tan trong nước: Tan vô hạn
- Áp suất hơi: 2.4 kPa
- Độ nhớt (25oC):1.96cP
Ứng dụng:
- Sử dụng như một dung môi cho sơn hoặc cho quá trình công nghiệp.
- Sơn bề mặt: Vì IPA có tốc độ bay hơi vừa phải nên nó tạo khả năng kháng đục tốt cho sơn nitrocellulose. Hơn nữa, nó thường được dùng để thay thế cho ethanol trong vài loại sơn nhất định mà không làm thay đổi độ nhớt của sơn. IPA có khả năng hoà tan tốt nhiều loại nhựa, khi chỉ thêm lượng nhỏ IPA sẽ làm tăng đáng kể khả năng hoà tan nitrocellulose.
- Chất tẩy rửa: Hỗn hợp 35% đến 50% IPA với nước là chất rửa kính rất hiệu quả. IPA cũng được dùng trong xà phòng nước, kết hợp với hydrocacbon chlo hoá làm chất tẩy.
- Chất chống đông: IPA là một chất thích hợp đựơc đưa vào đường truyền khí và xăng để ngăn chặn đông đá vào mùa đông (ở những xứ lạnh), nó cũng là chất làm lạnh có ích trong hệ thống điều hoà khí và đông lạnh.
- Nguyên liệu hoá học: IPA được dùng làm nguyên liệu để sản xuất glycerol, isopropyl acetate và acetone.
- Các sản phẩm chăm sóc con người: IPA được dùng phổ biến trong điều chế mỹ phẩm và nước hoa.Vì IPA có độc tính thấp và rất êm dịu cho da nên nó là thành phần được ưa thích trong nhiều loại dầu thơm, kem, chất khử mùi và các loại sản phẩm chăm sóc cho con người khác.
Các ứng dụng khác:
- Mực in.
- Hoạt chất bảo quản.
- Phụ gia nông nghiệp.
- Chất thấm ướt.
- Chất dính.
- Phụ gia quá trình Dehydrate/ sản xuất dược phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.